Border gate: là cửa khẩu là cửa ngõ giữa các quốc gia. Tại đây diễn ra các hoạt động xuất nhập khẩu, xuất nhập cảnh, quá cảnh,…đối với người, hàng hóa, các tài sản khác,… Cùng Haiphonglogistics tìm hiểu vấn đề này nhé!
Contents
Khái niệm
Cửa khẩu Việt Nam là những nơi tại Việt Nam diễn ra các hoạt động xuất cảnh, nhập cảnh, xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và qua lại biên giới quốc gia đối với người, phương tiện, hàng hoá và các tài sản khác. Từ năm 2018 nhiều cửa khẩu đã thực hiện cấp hộ chiếu điện tử (E-visa).
Tại một số cửa khẩu có xây dựng khu kinh tế cửa khẩu. Phần lớn cửa khẩu sang Trung Quốc được nêu trong “Hiệp định về cửa khẩu và quy chế quản lý cửa khẩu biên giới trên đất liền Việt Nam – Trung Quốc” . Phần sau liệt kê danh sách các cửa khẩu của Việt Nam
Danh sách các cửa khẩu quốc tế Việt Nam
1. Cửa khẩu đường bộ.
Cửa khẩu quốc tế đường bộ
Tên cửa khẩu phía Việt Nam | Tên cửa khẩu phía nước ngoài | Tỉnh | Quốc gia | Khu kinh tế |
Móng Cái | Đông Hưng (东兴) | Quảng Ninh | Việt Nam – Trung Quốc | Có |
Hữu Nghị | Bằng Tường/ Hữu Nghị quan (鎮南關) | Lạng Sơn | Việt Nam – Trung Quốc | Có |
Lào Cai | Hà Khẩu (河口) | Lào Cai | Việt Nam – Trung Quốc | Có |
Thanh Thủy | Thiên Bảo | Hà Giang | Việt Nam – Trung Quốc | Có |
Tây Trang | Sop Hun | Điện Biên | Việt Nam – Lào | Không |
Cửa khẩu Na Mèo | Namsoi | Thanh Hóa | Việt Nam – Lào | Có |
Nậm Cắn | Namkan | Nghệ An | Việt Nam – Lào | Không |
Cầu Treo | Namphao | Hà Tĩnh | Việt Nam – Lào | Có |
Cha Lo | Naphao | Quảng Bình | Việt Nam – Lào | Có |
Lao Bảo | Daen Savanh | Quảng Trị | Việt Nam – Lào | Có |
La Lay | Lalay | Quảng Trị | Việt Nam – Lào | Có |
Bờ Y | Phou Keua | Kon Tum | Việt Nam – Lào | Có |
Lệ Thanh | Oyadao | Gia Lai | Việt Nam – Campuchia | Không |
Hoa Lư | Trapeang Sre | Bình Phước | Việt Nam – Campuchia | Không |
Xa Mát | Trapeang Phlong Pir | Tây Ninh | Việt Nam – Campuchia | Không |
Mộc Bài | Bavet | Tây Ninh | Việt Nam – Campuchia | Có |
Dinh Bà | Bon Tia Chak Cray | Đồng Tháp | Việt Nam – Campuchia | Không |
Thường Phước | Kaoh Roka | Đồng Tháp | Việt Nam – Campuchia | Không |
Vĩnh Xương | Khaorm Samnor | An Giang / Sông Tiền | Việt Nam – Campuchia | Không |
Tịnh Biên | Phnom Den | An Giang | Việt Nam – Campuchia | Có |
Hà Tiên | Lok | Kiên Giang | Việt Nam – Campuchia | Có |
Bình Hiệp | BrâyVo | Long An | Việt Nam – Campuchia | Có |
2. Cửa khẩu quốc tế đường hàng không
- Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất – TP. Hồ Chí Minh
- Cảng hàng không quốc tế Nội Bài – Hà Nội
- Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng – Đà Nẵng
- Cảng hàng không quốc tế Cát Bi – Hải Phòng
- Cảng hàng không quốc tế Phú Bài – Thừa Thiên Huế
- Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh – Khánh Hoà
- Cảng hàng không quốc tế Trà Nóc – Cần Thơ
- Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc – Kiên Giang
3. Cửa Khẩu quốc tế đường biển
- Cảng Cái Lân / Hòn Gai – Quảng Ninh.
- Cảng Hải Phòng – Hải Phòng
- Cảng biển nước sâu Nghi sơn, Tĩnh Gia – Thanh Hoá
- Cảng Cửa Lò – Nghệ An
- Cảng Vũng Áng – Hà Tĩnh
- Cảng Chân Mây – Thừa Thiên Huế
- Cảng Tiên Sa – Đà Nẵng
- Cảng Kỳ Hà – Quảng Nam
- Cảng Dung Quất – Quảng Ngãi
- Cảng Quy Nhơn – Bình Định
- Cảng Ba Ngòi – Khánh Hoà
- Cảng Nha Trang – Khánh Hoà
- Cảng Vũng Tàu – Bà Rịa – Vũng Tàu
- Cảng Phú Mỹ – Bà Rịa – Vũng Tàu
- Cảng Sài Gòn – TP.Hồ Chí Minh
- Cảng Cần Thơ – Cần Thơ
- Cảng An Thới – Phú quốc – Kiên Giang
4. Cửa Khẩu quốc tế bằng đường sắt
- Đồng Đăng – Lạng Sơn – Đi Trung Quốc
- Lào Cai – Hekou (Hà Khẩu) – Trung Quốc