44.03
|
Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô
|
|
|
– Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác: |
|
4403.11 |
— Từ cây lá kim |
|
4403.11.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3
|
4403.11.90 |
– – – Loại khác |
kg/m3
|
4403.12 |
– – Từ cây không thuộc loài lá kim |
|
4403.12.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3
|
4403.12.90 |
– – – Loại khác |
kg/m3
|
|
– Loại khác, từ cây lá kim: |
|
4403.21 |
– – Từ cây thông (Pinus spp), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.21.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3
|
4403.21.90 |
– – – Loại khác |
kg/m3
|
4403.22 |
Từ cây thông (Pinus spp), loại khác |
|
4403.22.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3
|
4403.22.90 |
– – – Loại khác |
kg/m3
|
4403.23 |
– – Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.23.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3
|
4403.23.90 |
– – – Loại khác |
kg/m3
|
4403.24 |
– – Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp), loại khác |
|
4403.24.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3
|
4403.24.90 |
– – – Loại khác |
kg/m3
|
4403.25 |
– – Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.25.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3
|
4403.25.90 |
– – – Loại khác |
kg/m3
|
4403.26 |
– – Loại khác: |
|
4403.26.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3
|
4403.26.90 |
– – – Loại khác |
kg/m3
|
|
– Loại khác từ gỗ nhiệt đới: |
|
4403.41 |
– – Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
4403.41.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3
|
4403.41.90 |
– – – Loại khác |
kg/m3
|
4403.49 |
– – Loại khác: |
|
4403.49.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3
|
4403.49.90 |
– – – Loại khác |
kg/m3
|
|
– Loại khác: |
|
4403.91 |
– – Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
4403.91.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3
|
4403.91.90 |
– – – Loại khác |
kg/m3
|
4403.93 |
– – Từ cây dẻ gai (Fagus spp.),có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.93.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3
|
4403.93.90 |
– – – Loại khác |
kg/m3
|
4403.94 |
– – Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác : |
|
4403.94.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3
|
4403.94.90 |
– – – Loại khác |
kg/m3
|
4403.95 |
– – Từ cây bạch dương (Beltula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.95.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3
|
4403.95.90 |
– – – Loại khác |
kg/m3
|
4403.96 |
– – Từ cây bạch dương (Beltula spp.), loại khác: |
|
4403.96.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3
|
4403.96.90 |
– – – Loại khác |
kg/m3
|
4403.97 |
– – Từ cây dương (polar and aspen) (populus spp.) : |
|
4403.97.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3
|
4403.97.90 |
– – – Loại khác |
kg/m3
|
4403.98 |
– – Từ cây bạch đàn (Eucaliyptus spp.): |
|
4403.98.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3
|
4403.98.90 |
– – – Loại khác |
kg/m3
|
4403.99 |
– – Loại khác: |
|
4403.99.10 |
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3
|
4403.99.90 |
– – – Loại khác |
kg/m3
|
44.06
|
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ
|
|
|
– Loại chưa được ngâm tẩm: |
|
4406.11.00 |
– – Từ cây lá kim |
m3/chiếc
|
4406.12.00 |
– – Từ cây không thuộc loài lá kim |
m3/chiếc
|
|
– Loại khác |
|
4406.91.00 |
– – Từ cây lá kim |
m3/chiếc
|
4406.92.00 |
– – Từ cây không thuộc loài lá kim |
m3/chiếc
|
44.07
|
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm.
|
|
|
– Gỗ từ cây lá kim |
|
4407.11.00 |
– – Từ cây thông (Pinus spp) |
m3
|
4407.12.00 |
– – Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp) |
m3
|
4407.19.00 |
– – loại khác |
m3
|
|
– Từ gỗ nhiệt đới: |
|
4407.21 |
– – Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): |
|
4407.21.10 |
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3
|
4407.21.90 |
– – – Loại khác |
m3
|
4407.22 |
– – Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: |
|
4407.22.10 |
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3
|
4407.22.90 |
– – – Loại khác |
m3
|
4407.25 |
– – Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
– – – Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt: |
|
4407.25.11 |
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3
|
4407.25.19 |
– – – – Loại khác |
m3
|
|
– – – Gỗ Meranti Bakau: |
|
4407.25.21 |
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3
|
440725.29 |
– – – – Loại khác |
m3
|
4407.26 |
– – Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: |
|
4407.26.10 |
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3
|
4407.26.90 |
– – – Loại khác |
m3
|
4407.27 |
– – Gỗ Sapelli: |
|
4407.27.10 |
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3
|
4407.27.90 |
– – – Loại khác |
m3
|
4407.28 |
– – Gỗ Iroko: |
|
4407.28.10 |
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3
|
4407.28.90 |
– – – Loại khác |
m3
|
4407.29 |
– – Loại khác: |
|
|
– – – Gỗ Jelutong (Dyera spp.): |
|
4407.29.11 |
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3
|
4407.29.19 |
– – – – Loại khác |
m3
|
|
– – – Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.): |
|
4407.29.21 |
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3
|
4407.29.29 |
– – – – Loại khác |
m3
|
|
– – – Gỗ Kempas (Koompassia spp.): |
|
4407.29.31 |
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3
|
4407.29.39 |
– – – – Loại khác |
m3
|
|
– – – Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.): |
|
4407.29.41 |
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3
|
4407.29.49 |
– – – – Loại khác |
m3
|
|
– – – Gỗ Ramin (Gonystylus spp.): |
|
4407.29.51 |
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3
|
4407.29.59 |
– – – – Loại khác |
m3
|
|
– – – Gỗ Tếch (Tectong spp.): |
|
4407.29.61 |
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3
|
4407.29.69 |
– – – – Loại khác |
m3
|
|
– – – Gỗ Balau (Shorea spp.): |
|
4407.29.71 |
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3
|
4407.29.79 |
– – – – Loại khác |
m3
|
|
– – – Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.): |
|
4407.29.81 |
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3
|
4407.29.89 |
– – – – Loại khác |
m3
|
|
– – – Loại khác: |
|
4407.29.91 |
– – – – Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3
|
4407.29.92 |
– – – – Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác |
m3
|
4407.29.94 |
– – – – Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3
|
4407.29.95 |
– – – – Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác |
m3
|
4407.29.96 |
– – – – Gỗ cao su (Hevea Brasilliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3
|
4407.29.97 |
– – – – Gỗ cao su (Hevea Brasilliensis), loại khác |
m3
|
4407.29.98 |
– – – – Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3
|
4407.29.99 |
– – – – Loại khác |
m3
|
|
– Loại khác: |
|
4407.91 |
– – Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
4407.91.10 |
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3
|
4407.91.90 |
– – – Loại khác |
m3
|
4407.92 |
– – Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): |
|
4407.92.10 |
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3
|
4407.92.90 |
– – – Loại khác |
m3
|
4407.93 |
– – Gỗ thích (Acer spp.): |
|
4407.93.10 |
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3
|
4407.93.90 |
– – – Loại khác |
m3
|
4407.94 |
– – Gỗ anh đào (Prunus spp.): |
|
4407.94.10 |
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3
|
4407.94.90 |
– – – Loại khác |
m3
|
4407.95 |
– – Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): |
|
4407.95.10 |
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3
|
4407.95.90 |
– – – Loại khác |
m3
|
4407.96 |
– – Gỗ bạch dương (Betula spp.): |
|
4407.96.10 |
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3
|
4407.96.90 |
– – – Loại khác |
m3
|
4407.97 |
– – Từ gỗ cây dương (polar and aspen) (populus spp.) |
|
4407.97.10 |
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3
|
4407.97.90 |
– – – Loại khác |
m3
|
4407.99 |
– – Loại khác: |
|
4407.99.10 |
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3
|
4407.99.90 |
– – – Loại khác |
m3
|
44.08 |
Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm.
|
|
4408.10 |
– Từ cây lá kim: |
|
4408.10.10 |
– – Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard) |
kg/ m3/chiếc
|
4408.10.90 |
– – Loại khác |
kg/m3/chiếc
|
|
– Từ gỗ nhiệt đới: |
|
4408.31.00 |
– – Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau |
kg/ m3/chiếc
|
4408.39 |
– – Loại khác: |
kg/ m3/chiếc
|
4408.39.10 |
– – – Thanh mỏng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì |
kg/ m3/chiếc
|
4408.39.20 |
– – – Làm lớp mặt (face veneer sheets) |
kg/ m3/chiếc
|
4408.39.90 |
– – – Loại khác |
kg/ m3/chiếc
|
4408.90 |
– Loại khác: |
|
4408.90.10 |
– – Làm lớp mặt (face veneer sheets) |
kg/ m3/chiếc |
4408.90.90 |
– – Loại khác |
kg/ m3/chiếc |